Một thế hệ tiếp theo của hãng sản xuất flycam nổi tiếng Hubsan. Flycam Zino 2 mới nhất được ra mắt trong năm 2020 với nhiều cải tiến mạnh mẽ dựa trên nền tảng công nghệ máy bay không người lái mới nhất. Với tầm xa bay lên đến 6km, thời gian bay 33 phút và gimbal chống rung 3 trục, camera 4K 60fps cùng công nghệ truyền hình ảnh mới LEAS 2.0 giúp khoảng cách truyền lên đến 8km. đây hẳn là chiếc flycam đang được rất nhiều anh em mong chờ trong thời điểm hiện tại.
Điểm cải tiến mạnh mẽ nhất so với phiên bản cũ Zino 1 đó chính là thời lượng bay 33 phút. đây là một trong những chiếc flycam bay lâu nhất tính tới thời điểm hiện tại, thời gian bay tương đương với Mavic 2 của DJI , để đạt được điều này là sự cải tiến rất nhiều về Pin khi Zino 2 mang trên mình viên pin thông minh 4S dung lượng 3800mAh gần gấp đôi so với viên pin cũ. cải thiện thời gian bay đáng kể giúp bạn yên tâm bay lượn trên bầu trời.
Thời gian bay lâu để phục vụ cho khoảng cách bay có thể lên đến 6km là sự kết hợp cực kì hợp lý. với công nghệ truyền sóng mới, khoảng cách truyền được nâng lên tầm xa lên hơn 50% so với phiên bản Zino Pro của năm 2019 trước đây. thời lượng pin, khoảng cách bay tạo nên sự kết hợp hoàn hảo, nhịp nhàng.
Flycam Hubsan Zino 2 sử dụng cụm camera 4K 12Mpx có thể ghi hình ở tốc độ khung hình 60fps, mắt cảm biến 1/2.3inch. cải tiến rõ rệt về độ chi tiết hình ảnh, rõ nét hơn, tối ưu hơn. Đặc biệt khả năng quay ban đêm của chiếc flycam này cũng đã nâng lên đáng kể khi mà quay trong môi trường thiếu sáng vốn dĩ là điểm yếu không chỉ của flycam mà còn cả các thiết bị ghi hình chuyên dụng.
Cùng với đó là các chế độ bay thông minh đã được nâng cấp trên phiên bản phần mềm của chiếc máy bay này, bạn có thể thiết lập các tính năng bay thông minh, bay xoắn ốc hay quay ghi hình ở các chế độ hyper lapse, time lapse, rất tiện dụng và dễ dàng, với mức giá phải chăng tại thời điểm này. Khó có một chiếc flycam nào có thể đáp ứng được nhiều tính năng đến như vậy.
Hãy cùng tham khảo qua về thông số kỹ thuật của Flycam Hubsan Zino 2:
Trong Hộp Bao gồm:
1 x ZINO 2
1 x Điều khiển từ xa
1 x Cánh dự phòng
1 x Bộ sạc
1 x Tuốc nơ vít
1 x Cáp điều khiển từ xa Cáp sạc USB
1 x Pin
1 x Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh
Thông số kỹ thuật:
Hubsan ZINO 2 | Kích thước | 32,60 x 26,00 x 9,49 cm |
Trọng lượng (bao gồm cả pin và gimbal) | 700g | |
Độ cao cất cánh tối đa | 500m | |
Thời gian bay tối đa | 33 phút (không có gió) | |
Tối đa Dặm sức bền | 20km (50km / h bay không có gió) | |
Sức cản của gió | 5 cấp | |
Tối đa Góc nghiêng | 25 độ (chế độ bình thường); 35 độ (chế độ thể thao) |
|
Tối đa Tốc độ quay | 150 độ / giây | |
Tốc độ tối đa | Chế độ quay phim: 1m / s Chế độ bình thường: 12m / s Chế độ thể thao: 20m / s |
|
Tốc độ tăng tối đa | Chế độ thường: 3 m / s Chế độ thể thao: 5m / s |
|
Tốc độ tối đa | Chế độ thường: 2m / s Chế độ thể thao: 3 m / s |
|
Nhiệt độ làm việc | -10 độ.C – 40 độ.C | |
Tần suất làm việc | 5,725 – 5,850 GHz | |
Định vị | GPS + GLONASS | |
Máy ảnh | Cảm biến ảnh | Cảm biến CMOS 1 / 2.3 inch |
Góc nhìn | 80 ° | |
Độ dài tiêu cự tương đương | 24-48mm | |
Miệng vỏ | f / 2.2 | |
Phạm vi ISO | Nhiếp ảnh: 100-1600 (tự động); 100-3200 (thủ công) Video: 100-3200 (tự động); 100-3200 (thủ công) |
|
Tốc độ màn trập | 1/8000 – 1/30 | |
Hình ảnh pixel | 12MP | |
Độ phân giải nén | 4K: 3840 * 2160 30/60fps / 2.7K: 2704 * 1520 30/60fps / 1080P: 1920 * 1080 30/60/120fps / 720P: 1280 * 720 30/60/120 / 200fps |
|
Tốc độ bit tối đa của video | 100Mb / giây | |
Hệ thống tập tin hỗ trợ | FAT32 | |
Định dạng hình ảnh | JPEG / DNG (RAW) | |
Định dạng video | MP4 / MOV (h.264 / mpeg-4 AVC) | |
Gimbal chống rung | Phạm vi thiết kế kết cấu | Cao độ: -135 độ đến 45 độ; Cuộn: -40 độ đến 40 độ; Dịch chuyển: -35 độ đến 35 độ |
Phạm vi xoay có thể kiểm soát | Cao độ -90 độ đến 0 độ | |
Hệ thống ổn định | Gimbal 3 trục | |
Tốc độ điều khiển tối đa (sân) | 100 ° / giây | |
Góc jitter | ± 0,01 ° | |
Truyền hình ảnh | Thế Hệ Công Nghệ Mới | LEAS 2.0 |
Khoảng cách | 8KM | |
Công suất truyền (EIRP) | <= 26dbm | |
Tần số | 5,725-5,850 GHz | |
Ắc quy | Dung Lượng | 3800 mAh |
Định mức điện áp | 17,4V (4S) | |
Giới hạn sạc điện áp | 17,6V | |
loại pin | Pin lithium thông minh, tính toán chính xác năng lượng pin, đảm bảo an toàn cho tuổi thọ pin |
|
Năng lượng | 66,12 giờ | |
Cân nặng | 310 g | |
Nhiệt độ môi trường sạc | -10 độ.C- 40 độ.C | |
Công suất sạc tối đa | 52,2W | |
Bộ sạc | Điện áp đầu vào | 100V-240V |
Đầu vào hiện tại | 2A | |
Điện áp đầu ra | 17.1V-18.9V | |
Sản lượng hiện tại | 0,0- 3,33A | |
Định mức đầu ra năng lượng | 54W | |
Điều khiển từ xa | Tần suất hoạt động | 5,725-5,850 GHz |
Khoảng cách tín hiệu hiệu quả tối đa | 8KM (Không bị gây nhiễu, Không trở ngại) | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | -10 độ.C- 40 độ.C | |
Pin tích hợp | 3350mAh | |
Chế độ | Chế độ 2 (Tay ga bên trái) | |
Dòng điện / điện áp làm việc | 3.7V, 1400mA (kết nối các thiết bị Android); 750mA 3.7V (kết nối các thiết bị iOS) |
|
Hỗ trợ kích thước thiết bị di động | Chiều dài tối đa: 160mm; Độ dày: 6,5 – 8,5mm |
|
Kiểu giao diện | Lightning / Micro USB / Type-C | |
Sạc | Micro USB |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.