Trong bối cảnh hiện nay, với nhu cầu quay phim với chất lượng ngày càng cao của đa số tất cả người chơi flycam. Khi đã trải nghiệm đủ các dòng flycam tầm trung giá rẻ, bạn đang thực sự cần những dòng flycam cao cấp hơn, được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến để giúp bay tốt hơn, xa hơn và khả năng quay phim tốt hơn.
Nhưng kinh phí bỏ ra để chơi một món đồ chơi đắt tiền thực sự không hề nhỏ. Nhẹ nhàng hơn bạn cũng có thể chọn flycam đã qua sử dụng mà chất lượng và tính năng vẫn đảm bảo, điển hình nhất là Flycam DJI Phantom 3 cũ, Phantom 4 cũ.
Thế nhưng để tìm được 1 chiếc máy flycam cũ đảm bảo chất lượng thực sự rất khó, và mất rất nhiều thời gian tìm kiếm. Thậm chí là không tìm được.
Thấu hiểu điều nay, Linh Kiện RC sẽ cung cấp cho anh em những dòng flycam cũ và là Shop bán flycam đầu tiên tại Việt Nam đứng ra đảm bảo chất lượng sản phẩm flycam DJI Phantom cũ.
Cam kết của chúng tôi:
– Máy chất lượng, chưa qua sửa chữa. Nếu phát hiện máy đã sửa chữa, chọc ngoáy phần cứng. Chúng tôi sẽ đền 100% giá trị máy.
– Thông báo đầy đủ tình trạng máy 1 cách khách quan, trung thực để KH nắm rõ.
– Hướng dẫn bay tận tình, cùng bạn đi bay test thực tế. Nếu KH ở xa, chúng tôi sẽ quay phim, chụp ảnh kỹ tình trạng máy, đồng thời quay clip bay test để KH yên tâm.
– Bảo hành bao test 7 ngày để bạn yên tâm sử dụng và bay test thoải mái.
Thông số kĩ thuật
Máy bay
Trọng lượng (bao gồm cả pin và cánh)
1280g
Kích thước đường chéo (cả cánh)
689 mm
Tốc độ đi lên tối đa (Max Ascent Speed)
5 m/s
Tốc độ đi xuống tối đa (Max Descent Speed)
3 m/s
Tính chính xác của chuyển động bay
Dọc: +/- 10cm
Ngang: +/- 1m
Tốc độ tối đa
16 m/s (ATTI Mode, lặng gió)
Tầm bay cao nhất so với mực nước biển
500 m
Nhiệt độ hoạt động
O – 40 độ C
GPS Mode
GPS/GLONAS
Camera
Cảm biến
EXMOR 1/2.3” Effective pixels: 12.4 M (total pixels: 12.76 M)
Lens
FOV 94° 20 mm (35 mm format equivalent) f/2.8, focus at ∞
ISO
100-3200 (video) 100-1600 (photo)
Tốc độ cửa chập
8s -1/8000s
Kích thước ảnh lớn nhất
4000 x 3000
Chế độ chụp
Single Shot
Burst Shooting: 3/5/7 shots
Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5
Bracketed Frames at 0.7EV Bias
Time-lapse
Chế độ quay Video
FHD: 1920x1080p 24/25/30/48/50/60
HD: 1280x720p 24/25/30/48/50/60
Loại SD Card tương thích
Micro SD (Tối đa: 64 GB)
Tốc độ Bit tối đa
60 Mbps
Định dạng File Hỗ trợ
FAT32/exFAT
Photo: JPEG, DNG
Video: MP4, MOV (MPEG-4 AVC/H.264)
Nhiệt độ hoạt động
0°C to 40°C
Gimbal
Phạm vi kiểm soát
Pitch -90° to +30°
Tính ổn định
3-axis (pitch, roll, yaw)
Vision Positioning
Tốc độ tối đa
Nhỏ hơn 8 m/s (khi ở độ cao 2 m trên mặt đất)
Môi trường hoạt động
Trời trong và đủ sáng (Lux > 15)
Remote Control
Operating Frequency
2.400 GHz-2.483 GHz
Khoảng cách tối đa
5000m
Cổng video out
USB
Nhiệt độ hoạt động
0°C- 40°C
Pin
6000 mAh LiPo 2S
Giá đỡ thiết bị di động
Cho Tablet hay điện thoại
Độ nhạy (1%PER)
101 dBm ±2 dBm
Năng lượng Transmitter
FCC: 20 dBm
CE: 16 dBm
Sạc pin
Điện năng hoạt đông
17.4 V
Công suất
57 W
Pin
Công suất
4480 mAh
Voltage
15.2 V
Loại Pin
LiPo 4S
Năng lượng
68 Wh
Khối lượng
365 g
Thời gian bay tối đa
Approximately 23 minutes
Nhiệt độ hoạt động
-10°C to 40°C
Năng lượng sạc tối đa
100 W
App/ Live View
Mobile App
DJI Pilot
EIRP
100mW
Live View Working Frequency
2.4GHz ISM
Chất lượng Live View
720P @ 30fps (Phụ thuộc vào điều kiện hoạt động và thiết bị di động)
Độ trễ
220ms (Phụ thuộc vào điều kiện hoạt động và thiết bị di động)
Hệ điều hành hỗ trợ
iOS 8.0 or later
Android 4.1.2 or later
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.